Cho vay lãi cấn trừ bất động sản NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN | SACOMBANK

Đối tượng cho vay: Cá nhân có tài khỏan tiền gửi thanh tóan tại Sacombank và được quyền sở hữu bất động sản theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Loại tiền vay: VND.
Điều kiện vay:
-
Có hộ khẩu thường trú, tạm trú có thời hạn (KT3) trên cùng địa bàn Tỉnh/ Thành Phố nơi các đơn vị trực thuộc Sacombank hoạt động.
-
Có nguồn thu nhập ổn định đảm bảo khả năng trả nợ trong thời hạn cam kết.
-
Có vốn tự có tham gia vào việc chuyển nhượng bất động sản.
- Có tài sản thế chấp đảm bảo cho khỏan vay hoặc được người thứ ba có tài sản thế chấp bảo lãnh. Tài sản thế chấp có thể là chính căn nhà, nền nhà dự định chuyển nhượng hoặc bằng tài sản khác.
-
Mở tài khỏan thanh tóan tại ngân hàng, ưu tiên khách hàng đã có quá trình giao dịch trên tài khỏan thanh tóan mở tại Sacombank.
Mức vay: Tối đa 70% nhu cầu vốn và không vượt quá 70% trị giá tài sản đảm bảo theo định giá của Sacombank.
Thời hạn vay:
-
Tối thiểu 36 tháng
-
Tối đa 240 tháng.
Phương thức trả tiền vay: Trả góp hàng tháng với số tiền cố định
Ưu đãi:
-
Khách hàng được nhận lãi suất tiền gửi cao (lãi suất tiền gửi = lãi suất tiền vay).
-
Khách hàng chủ động trong việc sử dụng vốn. Khi có bất cứ nhu cầu nào, khách hàng có thể rút để đáp ứng kịp thời.
-
Khách hàng không phải lo lắng số tiền phải trả cao trong những năm đầu.
-
Khách hàng sẽ được tặng (không tính phí) bảo hiểm Phước An Tín.
-
Miễn phí dịch vụ Phone banking, E-Sacombank.
-
Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Sacombank.
-
Hồ sơ pháp lý: CMND/Hộ chiếu, hộ khẩu/KT3 của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có).
-
Các tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn: giấy tờ bất động sản dự định mua, giấy thỏa thuận hoặc hợp đồng mua bán nhà do 02 bên lập (nếu có)
-
Các chứng từ chứng minh thu nhập và kế hoạch hoàn trả nợ vay.
-
Hồ sơ tài sản thế chấp.
Ví dụ: Quý khách vay 300 triệu đồng và lãi suất vay 1,2%/tháng. Thời gian trả trong 15 năm.
Đối với trường hợp vay lãi cấn trừ tại Saccombank:
Tháng |
Số tiền nợ NH |
Vốn trả hàng tháng |
Lãi vay |
Số tiền trả hàng tháng. |
1 |
300.000.000 |
477.000 |
3.600.000 |
4.077.000 |
2 |
299.523.000 |
482.724 |
3.594.276 |
4.077.000 |
3 |
299.040.276 |
488.517 |
3.588.483 |
4.077.000 |
... |
|
|
|
|
181 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đối với trường hợp vay thông thường:
Tháng |
Số tiền nợ NH |
Vốn trả hàng tháng |
Lãi vay |
Số tiền trả hàng tháng. |
1 |
300.000.000 |
1.666.000 |
3.600.000 |
5.266.000 |
2 |
299.523.000 |
1.666.000 |
3.580.008 |
5.246.008 |
3 |
299.040.276 |
1.666.000 |
3.560.016 |
5.226.016 |
... |
|
|
|
|
181 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Sacombank